Lọc kết quả


-
-
Các khóa học tiếng Nhật dành cho trẻ em tại Ōsaka là dành cho những trẻ em nhỏ tuổi muốn học tiếng Nhật vào mùa hè hoặc quanh năm.
Sắp xếp theo: Phù hợp nhất
Phù hợp nhất: Lexis Japan

Kobe, Nhật Bản

27 km

Lexis Japan
Thời lượng: 1 - 24 tuần
Buổi/tuần: 20
Độ tuổi: 16 tuổi và lớn hơn
bắt đầu vào
13,400,739 ₫
Phù hợp nhất: Lexis Japan

Kobe, Nhật Bản

27 km

Lexis Japan
Thời lượng: 1 - 24 tuần
Buổi/tuần: 15
Độ tuổi: 16 tuổi và lớn hơn
bắt đầu vào
12,690,139 ₫
Phù hợp nhất: Genki Japanese and Culture School

Kyōto, Nhật Bản

43 km

Genki Japanese and Culture School
Thời lượng: 2 - 20 tuần
Buổi/tuần: 20
Độ tuổi: 14 tuổi và lớn hơn
bắt đầu vào
15,634,376 ₫
Phù hợp nhất: Genki Japanese and Culture School

Kyōto, Nhật Bản

43 km

Genki Japanese and Culture School
Thời lượng: 2 - 20 tuần
Buổi/tuần: 24
Độ tuổi: 14 tuổi và lớn hơn
bắt đầu vào
19,898,297 ₫
Phù hợp nhất: ISI Language School Kyoto

Kyōto, Nhật Bản

43 km

ISI Language School Kyoto
Thời lượng: 2 - 20 tuần
Buổi/tuần: 20
Độ tuổi: 16 - 65 tuổi
bắt đầu vào
12,187,707 ₫
Phù hợp nhất: Genki Japanese and Culture School

Kyōto, Nhật Bản

43 km

Genki Japanese and Culture School
Thời lượng: 20 tuần
Buổi/tuần: 20
Độ tuổi: 14 tuổi và lớn hơn
bắt đầu vào
117,257,821 ₫
Phù hợp nhất: Genki Japanese and Culture School

Kyōto, Nhật Bản

43 km

Genki Japanese and Culture School
Thời lượng: 2 - 4 tuần
Buổi/tuần: 26
Độ tuổi: 14 tuổi và lớn hơn
bắt đầu vào
19,898,297 ₫
Phù hợp nhất: Genki Japanese and Culture School

Kyōto, Nhật Bản

43 km

Genki Japanese and Culture School
Thời lượng: 10 tuần
Buổi/tuần: 20
Độ tuổi: 14 tuổi và lớn hơn
bắt đầu vào
63,070,495 ₫
Phù hợp nhất: ISI Language School Kyoto

Kyōto, Nhật Bản

43 km

ISI Language School Kyoto
Thời lượng: 20 - 40 tuần
Buổi/tuần: 10
Độ tuổi: 16 tuổi và lớn hơn
bắt đầu vào
92,651,445 ₫
Phù hợp nhất: Lexis Japan

Kobe, Nhật Bản

27 km

Lexis Japan
Thời lượng: 1 - 5 tuần
Buổi/tuần: 25
Độ tuổi: 13 - 17 tuổi
bắt đầu vào
55,484,269 ₫
Phù hợp nhất: Lexis Japan

Kobe, Nhật Bản

27 km

Lexis Japan
Thời lượng: 8 tuần
Buổi/tuần: 15
Độ tuổi: 16 tuổi và lớn hơn
bắt đầu vào
56,887,809 ₫

*Đơn giá có thể thay đổi do tỷ giá hối đoái mà không cần báo trước.